--

bỏ túi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỏ túi

+ khẩu ngữ  

  • Pocket
    • nó không nộp quỹ, mà bỏ túi cả khoản tiền ấy
      he did not pay the sum in, but pocket the whole of it
  • dùng phụ sau danh từ, trong một số tổ hợp) Pocket-size
    • từ điển bỏ túi
      a pocket dictionary
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỏ túi"
Lượt xem: 574